Tiêu chuẩn
dễ dàng lắp đặt xử lý
rút ngắn thời gian sản xuất khói thải
giảm rủi ro lò hơi, khói thải nó là hỗn hợp các làm từ chất thải vào không khí từ ống khói, ống xả của các cơ sở sản xuất công nghiệp, chế biến, thương mại, dịch vụ. Các cơ sở sản xuất sử dụng nồi hơi đốt củi, than hoặc dầu FO phải xử lý khí thải lò hơi vì khí thải từ các nồi hơi này không tuân thủ
tiêu chuẩn khói thải chất lượng cao lò hơi. Đi vào môi trường.
tăng hiệu quả Tiêu chuẩn độ chính xác cao khói thải lò hơi công dễ dàng lắp đặt nghiệp chuẩn
Tiêu chất lượng sản phẩm chuẩn khói thải lò hơi

Thật
an toàn tuyệt đối chất lượng khi
tối ưu hóa quy trình cơ sở công nghiệp của chúng ta tiếp
chịu lực tốt tục lớn mạnh, nhưng cùng với sự lớn mạnh là mức độ ô nhiễm môi trường ngày càng đẩy mạnh. Nó ảnh hưởng trực tiếp tới sức khỏe con người và môi trường. Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường, Chính phủ đã tiến hành các biện pháp xử phạt hành chính đối với các hành vi vi phạm bảo vệ môi trường và bảo vệ sức khỏe con người tại các nhà máy sử dụng nồi hơi. Khi sử dụng các lò hơi công nghiệp giống như củi, than, dầu hỏa, khí thải từ các lò hơi công nghiệp này không đạt tiêu chuẩn khí thải môi trường cần không được thải ra môi trường. Hỗn hợp các làm từ vật chất thải vào không khí từ ống khói, ống xả của các cơ sở sản xuất, chế biến, buôn bán, dịch vụ công nghiệp. Bụi là những hạt rắn nhỏ, có lẽ có đường kính nhỏ hơn 75 mm, lắng xuống dưới cân nặng của chính chúng nhưng có lẽ lơ lửng trong không khí một thời gian.
Tiêu chuẩn khói thải phản hồi tích cực lò hơi, tiêu
chính xác tuyệt đối chuẩn nước
tăng hiệu quả cấp lò
thiết kế nhỏ gọn hơi này có lẽ được áp dụng cho các cá nhân, tổ chức có ảnh hưởng đến việc xả khí thải công nghiệp ra môi trường (một số ngành/lĩnh vực chi tiết bao gồm dịch vụ hoạt động nồi hơi và công nghiệp cung cấp nhiệt công nghiệp, v.v.) Sau đây là Bảng Quy chuẩn công nghệ Quốc gia về tiêu chuẩn khói thải lò hơi công nghiệp QCVN 19-2009/BTNMT:
STT giá hợp lý |
Thông số |
Nồng độ C phù hợp không gian xưởng (mg/Nm3) |
A |
B |
1 |
Bụi tổng |
4 chính xác tuyệt đối 00 |
200 |
2 |
Bụi chứa phù hợp nhiều ngành silic |
50 |
50 |
3 |
Amoniac và các hợp độ bền vượt trội chất Amoni |
76 |
50 |
4 |
Antimon và công nghệ tiên tiến hợp chất, bền bỉ tính theo phù hợp với thép, inox, nhôm Sb |
20 |
10 |
5 |
Asen và chính xác tuyệt đối các hợp chất, tính theo ứng dụng trong quy mô công nghiệp As |
20 |
10 |
6 |
Cadmi và các đảm bảo tiến độ hợp chất, nhiều khách hàng lựa chọn tính theo ứng dụng đa dạng Cd |
20 |
5 |
7 |
Chì và tăng hiệu quả hợp chất, đạt tiêu chuẩn ISO tính theo Pb |
10 |
5 |
8 |
Cacbon đánh giá sản phẩm oxit, CO |
1000 |
1000 |
9 |
Clo |
32 |
10 |
10 |
Đồng và tuân thủ tiêu chuẩn hợp chất, tính chính xác tuyệt đối theo Cu |
20 |
10 |
11 |
Kẽm và hợp chất, tối ưu diện tích tính theo Zn |
30 |
30 |
12 |
Axit thiết kế theo yêu cầu clohydrit, HCL |
200 |
50 |
13 |
Flo, HF giảm thiểu lỗi sản xuất hoặc các hoạt động ổn định hợp chất vô cơ gia công được nhiều loại vật liệu của Flo, tính theo HF |
50 |
20 |
14 |
Hydro nguyên vật liệu Sunphua, H2S |
7.5 |
7.5 |
15 |
Lưu sơn tĩnh điện huỳnh Đioxit, SO2 |
1500 |
500 |
16 |
Nito oxit, phù hợp với thép, inox, nhôm NOX (tính hoạt động trơn tru theo NO2) |
1000 |
8 năng suất cao 50 |
17 |
Nito oxit, đảm bảo tiến độ NOX cơ phù hợp không gian xưởng sở sản không gây tiếng ồn xuất hóa chất (tính theo NO2) |
2 an toàn tuyệt đối 000 |
1000 |
18 |
Hơi H2SO4 hoặc đạt tiêu chuẩn ISO SO3, tính theo hoạt động trơn tru SO3 |
100 |
50 |
19 |
Hơi HNO3 (các bảo trì đơn giản nguồn khác), tính bảo trì đơn giản theo NO2 |
1 năng suất cao 000 |
5 tiết kiệm chi phí 00 |
Tiêu chuẩn xử ứng dụng đa dạng lý khói thải chuẩn xác từng chi tiết lò hơi

Tiêu chuẩn khói thải lò hơi, nồi hơi
công nhân cơ khí cung cấp nguồn nhiệt cho các đồ vật công nghệ chuẩn y hơi nước áp suất cao, là môi trường truyền nhiệt. Nồi hơi có lẽ được làm nóng từ đa dạng nguồn khác nhau. bây giờ, ba loại nhiên liệu chính được sử dụng đa dạng là gỗ, than đá và dầu F.O. đặc điểm của khói thải lò hơi chịu ảnh hưởng vào loại nhiên liệu được sử dụng. + đặc điểm khói của nồi hơi đốt củi Dòng khí thải từ ống khói có nhiệt độ cao khoảng 120 đến 1500°C, điều này chịu ảnh hưởng phần lớn vào Gây dựng lò. Khói thải chủ yếu bao gồm các mặt hàng cháy của củi giống như khí CO2, CO, N2 và một số chất dễ bay hơi trong củi không thể đốt cháy hoàn toàn, lượng oxy dư thừa và tro bay lơ lửng trong luồng không khí. Khi đốt củi, làm từ khí thải chuyển đổi tùy theo loại củi nhưng lượng khí thải sinh ra tương đối ổn định. Để tính toán có lẽ lấy giá trị VT20 = 4,23 m3/kg. Điều này có nghĩa là khi đốt 1 kg củi sẽ tạo ra 4,23 m3 khí thải ở nhiệt độ 200°C. Lượng tro có trong khói thải là lượng tạp chất từ một số tàn dư chưa cháy và gỗ chưa cháy. Lượng tạp chất này có lẽ chiếm khoảng 1% cân nặng củi khô. Kích thước hạt bụi trong khí thải nồi hơi đốt củi là 500 μm đến 0,1 μm, nồng độ từ 200 đến 500 mg/m3. + đặc điểm khí thải lò hơi đốt than Khí thải lò hơi đốt than chủ yếu chứa bồ hóng, CO2, CO, SO2, SO3 và NOx hài hòa với oxy trong công đoạn xử lý, tùy theo làm từ hóa học của than Để làm. Nó được gây ra bởi sự đốt cháy. Do hàm lượng lưu huỳnh trong than xấp xỉ 0,5% cần SO2 có trong khí thải với nồng độ xấp xỉ 1.333 mg/m3. Lượng khí thải khác nhau tùy theo loại than. Đối với than antraxit Quảng Ninh, lượng phát thải khi đốt 1 kg than là V020 ≈ 7,5 m3/kg. cần đặt ra các
tiêu bản lề chuẩn khói thải lò hơi vì bụi
bảo dưỡng định kỳ trong khí thải lò hơi là tập hợp các hạt rắn có kích thước cực kỳ khác nhau, từ vài micromet đến hàng trăm micromet. kết quả nghiên cứu cho thấy tốc độ phát tán của hạt bụi trong đường kính trung bình (Dtb) của lò than. Các loại khói bụi này ảnh hưởng cực kỳ đến môi trường sồng và thiên nhiên.